Gửi email cho chúng tôi

Dây thép

Dây thép thường bao gồm lõi dây và sợi, được làm bằng nhiều loại thép bao gồm mạ kẽm, tráng và không tráng. Các dây cáp thép cũng được đặt tên là dây cáp và dây thép, được đặc trưng với độ bền cao, tính linh hoạt, chống mài mòn, chống ăn mòn và chống xoay. Điều này làm cho chúng phù hợp với nhiều mục đích sử dụng như kéo, cố định và chịu lực trong ngành cao su, hàng Hải, kiến trúc, khai thác mỏ, v. v. yusheng chủ yếu sản xuất và cung cấp Dây thép mạ kẽm và dây thép mạ đồng.

steel wire rope 1
steel wire rope 1
steel wire rope 2
steel wire rope 3
steel wire rope 4
steel wire rope 5
steel wire rope 6

1. Dây thép mạ kẽm

Đường kính: 2.5mm ~ 15mm

Độ bền: với độ bền kéo cao, tính linh hoạt tốt và độ giãn dài thấp.

Cấu tạo chính: 6*7 + WSC, 6*19 + WSC, 6*19W + WSC, 3x3, 4x3, 4x19, 7x3, 7x4


I. Bảng dữ liệu kỹ thuật của dây thép cho băng tải cao su:

6-7-WSC.jpg

6 × 7-wsc

Đường kính

Dung sai Dia

Tải trọng phá vỡ tối thiểu (KN)

Trọng lượng xấp xỉ

Tôi

Mm

% D

Kg/100M

2.50

+ 5-2

5.9

6.1

6.4

6.6

2.5

2.60

6.3

6.6

6.9

7.2

2.7

2.70

6.8

7.1

7.4

7.7

2.9

2.80

7.4

7.7

8.0

8.3

3.1

2.90

7.9

8.2

8.6

8.9

3.4

3.00

8.4

8.8

9.2

9.6

3.6

3.10

9.0

9.4

9.8

10.2

3.8

3.20

9.6

10.0

10.5

10.9

4.1

3.30

10.2

10.7

11.1

11.6

4.4

3.40

10.8

11.3

11.8

12.3

4.6

3.50

11.5

12.0

12.5

13.0

4.9

3.60

12.2

12.7

13.2

13.8

5.2

3.70

12.8

13.4

14.0

14.5

5.5

3.80

13.5

14.1

14.7

15.3

5.8

3.90

14.3

14.9

15.5

16.2

6.1

4.00

15.0

15.7

16.3

17.0

6.4

4.10

15.8

16.5

17.2

17.9

6.7

4.20

16.5

17.3

18.0

18.7

7.1

4.30

17.3

18.1

18.9

19.6

7.4

4.40

18.2

19.0

19.8

20.6

7.7

4.50

19.0

19.8

20.7

21.5

8.1

4.60

19.8

20.7

21.6

22.5

8.5

4.70

20.7

21.6

22.6

23.5

8.8

4.80

21.6

22.6

23.5

24.5

9.2

4.90

22.5

23.5

24.5

25.5

9.6

5.00

23.4

24.5

25.5

26.6

10.0

5.10

24.4

25.5

26.6

27.6

10.4

5.20

25.4

26.5

27.6

28.7

10.8

5.30

26.3

27.5

28.7

29.8

11.2

5.40

27.3

28.6

29.8

31.0

11.7

5.50

28.4

29.6

30.9

32.1

12.1

5.60

29.4

30.7

32.0

33.3

12.5

5.70

30.5

31.8

33.2

34.5

13.0

5.80

31.6

32.9

34.3

35.7

13.5

5.90

32.6

34.1

35.5

37.0

13.9


6-19-WSC.jpg

6 * 19-wsc

Đường kính

Dung sai Dia

Tải trọng phá vỡ tối thiểu (KN)

Trọng lượng xấp xỉ

Tôi

Mm

% D

Kg/100M

6.0

+ 5-2

30.0

31.4

32.7

34.0

13.3

6.2

32.1

33.5

34.9

36.3

14.2

6.4

34.2

35.7

37.2

38.7

15.1

6.6

36.3

37.9

39.5

41.1

16.1

6.8

38.6

40.3

42.0

43.7

17.1

7.0

40.9

42.7

44.5

46.3

18.1

7.2

43.2

45.1

47.1

49.0

19.1

7.4

45.7

47.7

49.7

51.7

20.2

7.6

48.2

50.3

52.4

54.6

21.3

7.8

50.7

53.0

55.2

57.5

22.4

8.0

53.4

55.7

58.1

60.5

23.6

8.2

56.1

58.6

61.0

63.5

24.8

8.4

58.8

61.4

64.1

66.7

26.0

8.6

61.7

64.4

67.1

69.9

27.3

8.8

64.6

67.4

70.3

73.2

28.6

9.0

67.5

70.5

73.5

76.5

29.9

9.2

70.6

73.7

76.8

80.0

31.2

9.4

73.7

76.9

80.2

83.5

32.6

9.6

76.9

80.3

83.7

87.1

34.0

9.8

80.1

83.6

87.2

90.7

35.4

10.0

+ 4-2

83.4

87.1

90.8

94.5

36.9

10.2

86.8

90.6

94.4

98.3

38.4

10.4

90.2

94.2

98.2

102

39.9

10.6

93.7

97.8

102

106

41.5

10.8

97.3

102

106

110

43.0

11.0

101

105

110

114

44.6

11.2

105

109

114

119

46.3

11.4

108

113

118

123

48.0

11.6

112

117

122

127

49.7

11.8

116

121

126

132

51.4

12.0

120

125

131

136

53.1

12.2

124

130

135

141

54.9

12.4

128

134

140

145

56.7

12.6

132

138

144

150

58.6

12.8

137

143

149

155

60.5

13.0

141

147

153

159

62.4

13.2

145

152

158

164

64.3

13.4

150

156

163

169

66.3

13.6

154

161

167

174

68.3

13.8

159

166

173

180

70.3

14.0

164

171

178

185

72.3

14.5

175

183

191

198

77.6

15.0

188

196

204

212

83.0


6-19W-WSC.jpg

6 * 19w-wsc


Đường kính

Dung sai Dia

Tải trọng phá vỡ tối thiểu (KN)

Trọng lượng xấp xỉ

Tôi

Mm

% D

Kg/100M

6.0

+ 5-2

31.4

32.8

34.2

35.6

14.7

6.2

33.5

35.0

36.5

38.0

15.7

6.4

35.7

37.3

38.9

40.5

16.7

6.6

38.0

39.7

41.4

43.0

17.8

6.8

40.3

42.1

43.9

45.7

18.9

7.0

42.7

44.6

46.5

48.4

20.0

7.2

45.2

47.2

49.2

51.2

21.2

7.4

47.8

49.9

52.0

54.1

22.3

7.6

50.4

52.6

54.8

57.1

23.6

7.8

53.1

55.4

57.8

60.1

24.8

8.0

55.8

58.3

60.8

63.2

26.1

8.2

58.7

61.3

63.8

66.4

27.4

8.4

61.6

64.3

67.0

69.7

28.8

8.6

64.5

67.4

70.2

73.1

30.2

8.8

67.6

70.5

73.5

76.5

31.6

9.0

70.7

73.8

76.9

80.0

33.0

9.2

73.8

77.1

80.4

83.6

34.5

9.4

77.1

80.5

83.9

87.3

36.1

9.6

80.4

84.0

87.5

91.1

37.6

9.8

83.8

87.5

91.2

94.9

39.2

10.0

+ 4-2

87.2

91.1

95.0

98.8

40.8

10.2

90.8

94.8

98.8

103

42.4

10.4

94.4

98.5

103

107

44.1

10.6

98.0

102

107

111

45.8

10.8

102

106

111

115

47.6

11.0

106

110

115

120

49.4

11.2

109

114

119

124

51.2

11.4

113

118

123

128

53.0

11.6

117

123

128

133

54.9

11.8

121

127

132

138

56.8

12.0

126

131

137

142

58.8

12.2

130

136

141

147

60.7

12.4

134

140

146

152

62.7

12.6

138

145

151

157

64.8

12.8

143

149

156

162

66.8

13.0

147

154

160

167

69.0

13.2

152

159

165

172

71.1

13.4

157

164

171

177

73.3

13.6

161

168

176

183

75.5

13.8

166

173

181

188

77.7

14.0

171

179

186

194

80.0

14.5

183

192

200

208

85.8

15.0

196

205

214

222

91.8


II. Bảng dữ liệu kỹ thuật của dây thép cho dây đai thời gian:


3*3




Đường kính
Mm


Tải trọng tối thiểu
(Kg)

Xấp xỉ Trọng lượng (kg/100M)

KN

Kg

0.30
0.48
0.58

0.115
0.265
0.385

11.70
27.00
39.30

0.033
0.076
0.121


4*3




Đường kính
Mm

Tải trọng tối thiểu
(Kg)


Trọng lượng xấp xỉ (kg/100M)

KN

Kg

0.40
0.45
0.55

0.18
0.22
0.32

18.40
22.40
32.70

0.056
0.071
0.106

0.60
0.68
0.77

0.38
0.50
0.65

38.80
51.00
66.30

0.126
0.162
0.208


4*19




Đường kính
Mm


Tải trọng tối thiểu
(Kg)

Xấp xỉ Trọng lượng (kg/100M)

KN

Kg

2.27
2.39
2.51

4.17
4.62
5.10

425.50
471.40
520.10

1.691
1.875
2.068

2.63
2.75
2.87

5.60
6.12
6.67

571.40
624.50
680.60

2.270
2.482
2.703


7*3





Đường kính
Mm


Tải trọng tối thiểu
(Kg)


Xấp xỉ Trọng lượng (kg/100M)

KN

Kg

0.54
0.60
0.72

0.31
0.39
0.56

31.60
39.80
57.10

0.104
0.129
0.186

0.78
0.90
1.02

0.66
0.88
1.13

67.30
89.80
115.30

0.218
0.290
0.372


7*4




Đường kính
Mm

Tải trọng tối thiểu
(Kg)

Xấp xỉ Trọng lượng

(Kg/100M)

KN

Kg

0.64
0.72
0.86

0.42
0.52
0.80

42.90
53.10
81.60

0.135
0.170
0.243

0.93
1.08
1.22

0.94
1.26
1.61

95.90
128.60
164.30

0.284
0.383
0.489



III. Bảng dữ liệu kỹ thuật của dây thép cho thang máy

Xây Dựng

Đường kính

Đường kính dây trung tâm


Lực phá vỡ

Mật độ tuyến tính

Tiêu chuẩn

Phạm vi

± 0.01mm

N ≥

G/m

7*7-1.98

1.98

≤ 2.0

/

4500

≤ 15.8



Lưu ý: Tất cả các thông số kỹ thuật được liệt kê ở trên chỉ mang tính tham khảo, khách hàng cũng sẽ có sẵn mẫu yêu cầu.

2. Dây thép bọc đồng thau

Yusheng có thể cung cấp dây thép bọc đồng chủ yếu ở độ bền thông thường, độ bền cao, độ bền cực cao. Một cấu trúc mới của vỏ dây đai dây thép có thể giảm trọng lượng, tiết kiệm năng lượng, an toàn và giảm chi phí sản xuất một cách hiệu quả.


I. Bảng dữ liệu kỹ thuật cho dây thép băng tải:

Xây Dựng

Đường kính

Đường kính dây trung tâm

Lực phá vỡ

Mật độ tuyến tính

Hàm lượng đồng

Trọng lượng lớp phủ

Tiêu chuẩn

Phạm vi

± 0.01mm

N ≥

G/m

Cu %

G/kg

7*7-3.2

Φ3.2

± 3%

/

10800

41 ± 3%

67.5 ± 2.5

4 ± 1

7*7-4.1

Φ4.1

± 3%

/

17400

64.6 ± 3%

67.5 ± 2.5

4 ± 1

7*7-4.4

Φ4.4

± 3%

/

19800

77 ± 3%

67.5 ± 2.5

4 ± 1

7*7-4.6

Φ4.6

± 3%

/

20100

82.7 ± 3%

67.5 ± 2.5

4 ± 1

7*7-4.8

Φ4.8

± 3%

/

21450

90.5 ± 3%

67.5 ± 2.5

4 ± 1

7*19-5.2

Φ5.2

± 3%

/

24500

107 ± 3%

67.5 ± 2.5

4 ± 1

7*19-6.4

Φ6.4

± 3%

/

37400

153 ± 3%

67.5 ± 2.5

4 ± 1

7*19-7.6

Φ7.6

± 3%

/

54000

230 ± 3%

67.5 ± 2.5

4 ± 1


II. Bảng dữ liệu kỹ thuật cho dây thép cao su

Xây Dựng

Đường kính

Đường kính dây trung tâm


Lực phá vỡ

Mật độ tuyến tính

Đồng contet

Trọng lượng lớp phủ

Tiêu chuẩn

Phạm vi

± 0.01mm

N ≥

G/m

Cu %

G/kg

2 + 2 × 0.38

Φ1.0

± 3%

/

960

≤ 3.7

63.5 ± 2.5

4 ± 1

0.42 + 6 × 0.40

Φ1.2

± 3%

0.42

1800

≤ 7.5

63.5 ± 2.5

4 ± 1

(3 + 8)× 0.33

Φ1.3

± 3%

/

2600

≤ 9.0

63.5 ± 2.5

4 ± 1

3 + 9 + 15*0.22

Φ1.35

± 3%

/

2000

≤ 8.4

63.5 ± 2.5

4 ± 1

3 + 9 + 15 × 0.22 + 0.15 NT

Φ1.62

± 0.08

/

2750

8.5 ± 0.42

63.5 ± 2.5

4 ± 1

0.30 + 6 × 0.22 + 6 × 7 × 0.22

Φ2.0

≤ 2.05

0.3

4310

≤ 15.8

63.5 ± 2.5

4 ± 1

7 × 7 × 0.245 HT

Φ2.25

± 0.11

/

6400

19.34 ± 0.97

63.5 ± 2.5

4 ± 1

7 × 7 × 0.25 HT

Φ2.3

± 3%

0.35

6400

≤ 20.3

63.5 ± 2.5

4 ± 1

0.35 + 6 × 0.25 + 6 × 7 × 0.25

Φ2.3

≤ 2.36

0.35

6080

≤ 20.3

63.5 ± 2.5

4 ± 1

0.36 + 6 × 0.27 + 6 × 7 × 0.27

Φ2.5

≤ 2.48

0.36

7000

≤ 24

63.5 ± 2.5

4 ± 1

7*7*0.30

Φ2.7

± 3%

/

8150

≤ 30

63.5 ± 2.5

4 ± 1

3 + 8 × 0.27 + 6 ×(3 + 9)× 0.23

Φ2.8

± 3%

/

8200

≤ 30.8

63.5 ± 2.5

4 ± 1

3 + 8 × 0.27 + 6 ×(3 + 9)× 0.24

Φ3.0

≤ 3.08

/

9200

≤ 35.5

63.5 ± 2.5

4 ± 1

3 + 8 × 0.26 + 6 ×(3 + 9)× 0.26

Φ3.06

± 3%

/

9200

≤ 36

63.5 ± 2.5

4 ± 1

7 ×(3 + 9 × 0.245)HT

Φ3.1

± 0.15

/

9200

32.52 ± 1.63

63.5 ± 2.5

4 ± 1

7 ×(3 + 8 × 0.25)HT

Φ3.18

± 0.16

/

9200

31.2 ± 1.56

63.5 ± 2.5

4 ± 1

7 × 7 × 0.22 + 9 ×(3 + 9)× 0.21

Φ3.5

± 3%

/

12500

≤ 48.5

63.5 ± 2.5

4 ± 1

7 × 7 × 0.22 + 9 ×(3 + 9)× 0.22

Φ3.6

± 3%

/

13500

≤ 50

63.5 ± 2.5

4 ± 1

7 × 19 × 0.25

Φ3.78

± 0.11

/

13600

55.5 ± 2.5

63.5 ± 2.5

4 ± 1

7 × 7 × 0.25 + 9 ×(3 + 9)× 0.25

Φ4.2

± 3%

/

17000

≤ 68.5

63.5 ± 2.5

4 ± 1

7 ×(3 + 9 + 15 × 0.245)

Φ4.5

± 3%

/

19000

73.9 ± 3.69

63.5 ± 2.5

4 ± 1

7 ×(3 + 9 + 15 × 0.245)+ 0.245 HT

Φ4.84

± 0.242

/

18000

73.9 ± 3.69

63.5 ± 2.5

4 ± 1

3 × 0.35 + 6 × 0.63 + 6 × 7 × 0.57

Φ5.3

± 3%

/

28000

109 ± 3

63.5 ± 2.5

4 ± 1

3 × 0.35 + 6 × 0.65 + 6 × 7 × 0.58

Φ5.4

± 3%

/

23000

≤ 120

63.5 ± 2.5

4 ± 1

0.52 + 6 × 0.47 + 12 × 0.47 + 6 ×(0.47 + 6 × 0.42 + 12 × 0.42)

Φ6.38

± 5%

/

33000

≤ 161

63.5 ± 2.5

4 ± 1



III. Bảng dữ liệu kỹ thuật cho ống dây

Xây Dựng

Đường kính

Đường kính dây trung tâm


Lực phá vỡ

Mật độ tuyến tính

Đồng contet

Trọng lượng lớp phủ

Tiêu chuẩn

Phạm vi

± 0.01mm

N ≥

G/m

Cu %

G/kg

1*19w-3.0

Φ3.0

± 0.15

/

11500

46.3 ± 2.3

67.5 ± 2.5

4 ± 1

1*19w-3.7

Φ3.7

± 3%

/

19600

≤ 75

67.5 ± 2.5

4 ± 1


IV. Bảng dữ liệu kỹ thuật cho dây đai thời gian

Xây Dựng

Đường kính

Đường kính dây trung tâm


Lực phá vỡ

Mật độ tuyến tính

Đồng contet

Trọng lượng lớp phủ

Tiêu chuẩn

Phạm vi

± 0.01mm

N ≥

G/m

Cu %

G/kg

3*0.25 + 6*4*0.22

Φ1.55

± 3%

/

2800

≤ 9.5

63.5 ± 2.5

4 ± 1

7*4*0.22

Φ1.55

± 3%

/

2500

≤ 9.5

63.5 ± 2.5

4 ± 1

7*7-2.7

Φ2.7

± 3%

/

8150

28.6 ± 1.4

63.5 ± 2.5

4 ± 1


Lưu ý: Tất cả các thông số kỹ thuật được liệt kê ở trên chỉ mang tính tham khảo, khách hàng cũng sẽ có sẵn mẫu yêu cầu.


Ứng dụng sản phẩm

Dây cáp thép của yusheng được sử dụng rộng rãi cho băng tải cao su dây thép, đai thời gian, đai thang máy và nông nghiệp, đường ray cao su kỹ thuật (đai bánh xích) và ngành công nghiệp cao su khác.

steel wire rope application 1
steel wire rope application 2
steel wire rope application 3
steel wire rope application 4
Liên lạc với yusheng
Nhà sản xuất nguyên liệu cao su đáng tin cậy của bạn
Thông tin liên hệ
Gửi email cho chúng tôi
Gọi cho chúng tôi
Địa chỉ
6F dong Sheng Plaza, thành phố Wei Fang, tỉnh Shan Dong, Trung Quốc.
Yêu cầu báo giá miễn phí
Liên quan Dây thép Sản phẩm
Liên hệ với chúng tôi
Điện thoại:
86-18366366563
FOOTER_E_MAIL:
Admin@yushengmax.com
FOOTER_ADD:
6F dong Sheng Plaza, thành phố Wei Fang, tỉnh Shan Dong, Trung Quốc.
Theo dõi chúng tôi
Liên hệ với chúng tôi
Điện thoại:
86-18366366563
FOOTER_E_MAIL:
Admin@yushengmax.com
FOOTER_ADD:
6F dong Sheng Plaza, thành phố Wei Fang, tỉnh Shan Dong, Trung Quốc.
Follow us
Accept Cookies
Read Privacy Policy
Tìm kiếm đối tác
Đảm bảo